Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: full »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
=> to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp
=> my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
=> to be full of hopes+ chứa chan hy vọng
=> to give full details+ cho đầy đủ chi tiết
=> to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào
=> a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
=> to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
- chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
=> to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi
- no, no nê
=> a full stomach+ bụng no
- hết sức, ở mức độ cao nhất
=> to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực
- tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà)
- giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ
=> in full summer+ giữa mùa hạ
=> in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
=> a full dozen+ một tá tròn đủ một tá
=> to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động
=> to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ
- lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...)
- thịnh soạn
=> a full meal+ bữa cơm thịnh soạn
- chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...)
=> full membership+ tư cách hội viên chính thức
=> a full brother+ anh (em) ruột
=> a full sister+ chị (em) ruột
=> of the full blood+ thuần giống
- đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng)
!to be full of oneself
- tự phụ, tự mãn
!to fall at full length
- ngã sóng soài
!in full swing
!in full blast
- lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất
* phó từ
- (thơ ca) rất
=> full many a time+ rất nhiều lần
=> to know something full well+ biết rất rõ điều gì
- hoàn toàn
- đúng, trúng
=> the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó
- quá
=> this chair is full high+ cái ghế này cao quá
* danh từ
- toàn bộ
=> in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
=> to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình
=> to the full+ đến mức cao nhất
=> to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích
- điểm cao nhất
* ngoại động từ
- chuội và hồ (vải)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập