Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: front »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (thơ ca) cái trán
- cái mặt
=> front+ mặt đối mặt
- đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng))
=> in front of+ ở phía trước
- vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
- (quân sự); (chính trị) mặt trận
=> to go the front+ ra mặt trận
=> the liberation front+ mặt trận giải phóng
=> the popular front+ mặt trận bình dân
=> production front+ mặt trận sản xuất
- sự trơ tráo, sự trơ trẽn
=> to have the front to do something+ dám trơ trẽn làm một việc gì
=> to show a bold front+ dám giơ cái mặt mo ra
- đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát)
- mớ tóc giả
- (khí tượng) Frông
!to come to the front
- nổi bật
* tính từ
- đằng trước, về phía trước, ở phía trước
- (ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước
* phó từ
- về phía trước, thẳng
=> eyes front!+ (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
* ngoại động từ
- xây mặt trước (bằng đá...)
=> a house fronted with stone+ nhà mặt trước xây bằng đá
- quay mặt về phía; đối diện với
=> your house fronts mine+ nhà anh đối diện với nhà tôi
- đương đầu, chống cự
=> to front danger+ đương đầu với nguy hiểm
* nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon)
- quay mặt về phía; đối diện với
=> the hotel fronts on the sea+ khách sạn quay mặt ra biển
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập