Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: answer »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
=> to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì
=> in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai
=> to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
- điều đáp lại, việc làm đáp lại
- lời biện bác, lời biện bạch
- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
- (toán học) phép giải; lời giải
* động từ
- trả lời, đáp lại; thưa
=> to answer [to] someone+ trả lời ai
=> to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai
=> to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X
=> to answer the door+ ra mở cửa
- biện bác
=> to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo
- chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
=> to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình
=> to answer for someone+ bảo đảm cho ai
- xứng với, đúng với, đáp ứng
=> to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
=> to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình
- thành công có kết quả
=> his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành
!to answer back
- (thông tục) cãi lại

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.137 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập