Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: grass »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cỏ
- bâi cỏ, đồng cỏ
- bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)
=> please, keep off the grass; do not walk on the grass+ xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
- (số nhiều) cây thân cỏ
- (ngành mỏ) mặt đất
=> to bring ore to grass+ đưa quặng lên mặt đất
- (từ lóng) măng tây
- (thông tục) mùa xuân
=> she will be two years old next grass+ mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
!to be at grass
- đang gặm cỏ
- (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc
!to cut the grass under somebody's feet
- phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
!to go to grass
- ra đồng ăn cỏ (súc vật)
- (từ lóng) ngã sóng soài (người)
- (từ lóng) chết
!to go grass!
- chết quách đi cho rồi
!to bear the grass grow
- rất thính tai
!not to let grass under one's feet
- không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)
!to send to grass
- cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
- (từ lóng) đánh ngã sóng soài
* ngoại động từ
- để cỏ mọc; trồng cỏ
- đánh ngã sóng soài
- bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
- căng (vải...) trên cỏ để phơi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập