Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: good »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ better, best
- tốt, hay, tuyệt
=> very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt
=> a good friend+ một người bạn tốt
=> good men and true+ những người tốt bụng và chân thật
=> good conduct+ hạnh kiểm tốt
=> a good story+ một câu chuyện hay
=> good wine+ rượu ngon
=> good soil+ đất tốt, đất màu mỡ
=> a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả
=> good to eat+ ngon, ăn được
- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
=> to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai
=> how good of your!+ anh tử tế quá!
=> good boy+ đứa bé ngoan
- tươi (cá)
=> fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
- tốt lành, trong lành, lành; có lợi
=> doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
- cừ, giỏi, đảm đang, được việc
=> a good teacher+ giáo viên dạy giỏi
=> a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo
=> a good wife+ người vợ đảm đang
- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
=> good news+ tin mừng, tin vui, tin lành
!to have a good time
- được hưởng một thời gian vui thích
=> a good joke+ câu nói đùa vui nhộn
- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
=> to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân
- đúng, phải
=> it is good to help others+ giúp mọi người là phải
=> good! good!+ được được!, phải đấy!
- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
=> good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả
=> a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng
- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
=> to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm
=> I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
- thân, nhà (dùng trong câu gọi)
=> don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!
=> how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
=> how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông?
- khá nhiều, khá lớn, khá xa
=> a good deal of money+ khá nhiều tiền
=> a good many people+ khá nhiều người
=> we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây
- ít nhất là
=> we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
!as good as
- hầu như, coi như, gần như
=> as good as dead+ hầu như chết rồi
=> the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết
=> to be as good as one's word+ giữ lời hứa
!to do a good turn to
- giúp đỡ (ai)
![as] good as pie
- rất tốt, rất ngoan
![as] good as wheat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
!good day!
- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
!good morning!
- chào (buổi sáng)
!good afternoon!
- chào (buổi chiều)
!good evening!
- chào (buổi tối)
!good night!
- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
!good luck!
- chúc may mắn
!good money
- (thông tục) lương cao
!to have a good mind to do something
- có ý muốn làm cái gì
!in good spirits
- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
!to make good
- thực hiện; giữ (lời hứa)
!to make good one's promise
- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
=> to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất
=> to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
- xác nhận, chứng thực
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
=> to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
=> to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
!to stand good
- vẫn còn giá trị; vẫn đúng
!to take something in good part
- (xem) part
!that's a good one (un)!
- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!
!the good people
- các vị tiên
* danh từ
- điều thiện, điều tốt, điều lành
=> to do good+ làm việc thiện, làm phúc
=> to return good for evil+ lấy ân báo oán
- lợi, lợi ích
=> to be some good to+ có lợi phần nào cho
=> to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân
=> to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi
=> it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
=> what good is it?+ điều ấy có lợi gì?
- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
- những người tốt, những người có đạo đức
!to be up to no good; to be after no good
- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
!to come to good
- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
!for good [and all]
- mãi mãi, vĩnh viễn
=> to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi
=> to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại
=> to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
!to the good
- được lâi, được lời
=> to be 100dd to the good+ được lời 100dd
=> it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập