Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: give »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ gave, given
- cho, biếu, tặng, ban
=> to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp
- cho, sinh ra, đem lại
=> to give profit+ sinh lãi
=> the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng
- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho
=> to give a good example+ nêu một tấm gương tốt
=> give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ
=> to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng
- truyền cho, làm lây sang
- trả (tiền...); trao đổi
=> how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu?
=> to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái
=> to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi
- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ)
=> to give a cry+ kêu lên
=> to give a loud laugh+ cười to, cười vang
=> to give a look+ nhìn
=> to give a jump+ nhảy lên
=> to give a sigh+ thở dài
=> to give a push+ đẩy
=> to give a groan+ rên rỉ
=> to give a start+ giật mình
=> to give encouragement+ động viên, khuyến khích
=> to give permission+ cho phép
=> to give an order+ ra lệnh
=> to give birth to+ sinh ra
=> to give one's attention to+ chú ý
- làm cho, gây ra
=> he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng
=> to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai
- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm
=> to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc
=> to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập
- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)
=> to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc
=> to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc
=> to give a song+ hát một bài
=> give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh
=> to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét
- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo)
=> the frost is giving+ sương giá đang tan
=> the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy
=> the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi
- quay ra, nhìn ra, dẫn
=> this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố
=> this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau
- chỉ, đưa ra, để lộ ra
=> the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm
=> to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống
=> newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó
- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ
=> I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy
=> to give ground+ nhượng bộ, lùi bước
- coi như, cho là, cho rằng
=> he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết
- quyết định xử
=> to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện
=> to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện
!to give away
- cho
=> to give away all one's money+ cho hết tiền
- trao, phát (phần thưởng)
=> to give away the pwices+ phát phần thưởng
- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội
=> to give away a secret+ lộ bí mật
=> to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra
!to give back
- hoàn lại, trả lại
!to give forth
- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)
- công bố (tin tức...)
!to give in
- nhượng bộ, chịu thua
- nộp (tài liêu...)
- ghi vào, điền vào
=> to give in one's name+ ghi tên vào
!to give off
- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)
!to give out
- chia, phân phối
- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)
- rao, công bố
=> to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là
- hết, cạn
=> food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn
- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)
=> to give out an interview+ cho phỏng vấn
=> to give over+ trao tay
- thôi, chấm dứt
=> give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa!
=> to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào
=> to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc
- vứt bỏ, bỏ
=> to give over a bahit+ bỏ một thói quen
!to give up
- bỏ, từ bỏ
=> to give up a habit+ bỏ một thói quen
=> to give up one's work+ bỏ công việc
=> to give up one's appointment+ từ chức
=> to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa
=> to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo
- nhường
=> to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi
- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được
=> to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa
- trao, nộp (cho nhà chức trách...)
=> to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình
- khai báo (đồng bọn)
- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)
=> to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè
!to give a back
- (xem) back
!to give a Roland for an Oliver
- ăn miếng chả, trả miếng bùi
!give me
- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục
=> give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ
!to give ir somebody hot
- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai
!to give someone what for
- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc
!to give to the public (world)
- công bố
!to give somebody the time of day
- (xem) day
!to give way
- nhượng bộ; chịu thua
=> to give way to sowmeone+ chịu thua ai
=> to give way to despair+ nản lòng, nản chí
- kiệt đi (sức khoẻ)
- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt
=> the rope gave way+ dây thừng đứt
=> the ice gave way+ băng tan ra
- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống
- (hàng hải) rán sức chèo
- bị bật đi, bị thay thế
=> would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì
* danh từ
- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được
=> there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được
!give and take
- sự có đi có lại
- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp
- sự bông đùa qua lại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 34.231.247.254 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập