Từ điển Thiều Chửu
阮 - nguyễn
① Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅. ||② Họ Nguyễn. ||③ Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪. ||④ Ðàn nguyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh
阮 - nguyễn
① Đàn nguyễn (một thứ nhạc cụ giống đàn nguyệt, nhưng cần dài hơn); ② [Ruăn] Nước Nguyễn (một nước thời xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc); ③ [Ruăn] (Họ) Nguyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阮 - nguyễn
Họ người. Thơ Tản Đà có câu: » Dạ bẩm lạy trời con xin thưa, con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn « — Tên một triều đại tại Việt Nam, từ đời vua Gia Long tới đời vua Bảo Đại ( 1802-1945 ).


阮狀元奉使集 - nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập ||