Từ điển Thiều Chửu
裕 - dụ
① Lắm áo nhiều đồ. Vì thế nên giàu có thừa thãi gọi là dụ. ||② Rộng rãi, không đến nỗi kiệt quệ. ||③ Ðủ. ||④ Thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh
裕 - dụ
① Đầy đủ, giàu có: 富裕 Giàu có; 充裕 Sung túc; ② (văn) Làm cho giàu có; ③ (văn) Thong thả; ④ [Yù] (Họ) Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裕 - dụ
No đủ. Đầy đủ cơm áo — Rộng rãi. Khoan dung.


豐裕 - phong dụ || 充裕 - sung dụ ||