Từ điển Thiều Chửu
聘 - sính
① Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay cầu giúp mình gọi là sính. ||② Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính. ||③ Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.

Từ điển Trần Văn Chánh
聘 - sính
① Mời (đến làm việc): 聘爲顧問 Mời làm cố vấn; 被聘爲名譽主席 Được mời làm chủ tịch danh dự; ② (văn) Hỏi thăm (qua việc cử sứ giả đi); ③ Hỏi, giạm hỏi: 聘妻 Hỏi vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聘 - sính
Hỏi cho biết — Đem lễ vật tới mời người hiền tài ra giúp nước — Đem lễ vật đi hỏi vợ.


報聘 - báo sính || 聘用 - sính dụng || 聘賢 - sính hiền || 聘金 - sính kim || 聘禮 - sính lễ || 聘命 - sính mệnh || 聘儀 - sính nghi || 聘君 - sính quân || 聘妻 - sính thê || 聘問 - sính vấn ||