Từ điển Thiều Chửu
系 - hệ
① Buộc, treo, như hệ niệm 系念 nhớ luôn, để việc vào mối nghĩ luôn. Cũng viết là 繫念. ||② Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ 世系. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ 分系. ||③ Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
系 - hệ
① Hệ thống: 太陽系 Hệ mặt trời; ② Khoa (trong trường đại học): 數學系 Khoa toán; 歴史系 Khoa sử; ③ Liên quan, liên hệ: 宬敗系此一舉 Hành động này liên quan đến sự thắng bại; ④ (văn) Buộc, treo (như 繫, [jì] nghĩa ②, ③). Xem 繫 [jì], 係 [xì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
系 - hệ
Cột sợi tơ này tiếp vào sợi kia — Sự liên lạc nối tiếp — Suy ra.


旁系親 - bàng hệ thân || 系論 - hệ luận || 系統 - hệ thống || 腦系 - não hệ || 譜系 - phả hệ || 法系 - pháp hệ || 譜系 - phổ hệ || 山系 - sơn hệ || 統系 - thống hệ ||