Từ điển Thiều Chửu
簿 - bộ/bạc
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ. ||② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ. ||③ Cái hốt. ||④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.

Từ điển Trần Văn Chánh
簿 - bạ/bộ
① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập; ② (văn) Cái hốt; ③ Xem 鹵簿 [lưbù].

Từ điển Trần Văn Chánh
簿 - bạc
Như 箔 nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簿 - bạ
Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簿 - bạc
Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簿 - bộ
Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.


簿記 - bạ kí || 簿錄 - bạ lục || 簿閥 - bạ phiệt || 簿書 - bạ thư || 主簿 - chủ bạ || 掌簿 - chưởng bạ || 典簿 - điển bạ || 學簿 - học bạ || 鄉簿 - hương bộ || 記簿 - kí bạ || 儉簿 - kiệm bạc || 守簿 - thủ bạ || 著簿 - trước bạ ||