Từ điển Thiều Chửu
祧 - thiêu/diêu
① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
祧 - diêu/thiêu
(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祧 - dao
Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.