Từ điển Thiều Chửu
癜 - điến
① Chứng điến. Bệnh ở ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là bạch điến 白癜, tía thì gọi là tử điến 紫癜.

Từ điển Trần Văn Chánh
癜 - điến
(y) Bệnh điến (một loại bệnh ngoài da, có mọc những nốt nhỏ lâu ngày thành từng mảng trắng hoặc đỏ): 白癜風 Bệnh bạch biến, bệnh bạch điến, bệnh lang trắng, bệnh lang ben; 紫癜 Ban xuất huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癜 - điến
Tên một thứ bệnh ngoài da, còn gọi là Điến phong, nổi mụn ngoài da, mụn nhỏ màu vàng, hơi ửng đỏ, hơi ngứa.