Từ điển Thiều Chửu
敕 - sắc
① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc. ||② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).

Từ điển Trần Văn Chánh
敕 - sắc
① Như 勅 (bộ 力); ② (văn) Thận trọng, cẩn thận; ③ (văn) Báo trước, cảnh giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敕 - sắc
Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.


敕旨 - sắc chỉ || 敕詔 - sắc chiếu || 敕勒 - sắc lặc || 敕令 - sắc lệnh || 敕律 - sắc luật || 敕命 - sắc mệnh || 敕封 - sắc phong || 敕贈 - sắc tặng || 敕書 - sắc thư || 敕授 - sắc thụ || 敕賜 - sắc tứ ||