Từ điển Thiều Chửu
徽 - huy
① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽. ||② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽徽號 đều do nghĩa ấy cả. ||③ Phím đàn. ||④ Sợi dây to. ||⑤ Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh
徽 - huy
① (văn) Hay, tốt: 音徽 Tiếng tốt; 風徽 Thói hay; 遺徽 Truyền lại nết tốt về sau; ② Phím đàn; ③ Sợi dây to; ④ Một thứ như cờ quạt; ⑤ Huy, huy hiệu: 國徽 Quốc huy; 校徽 Huy hiệu trường học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徽 - huy
Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.


徽章 - huy chương || 徽號 - huy hiệu || 國徽 - quốc huy ||