Từ điển Trần Văn Chánh
夀 - thọ
Như 壽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夀 - thọ
Sống lâu. Tuổi già. Truyện Nhị độ mai: » Lư công tuổi thọ sáu mươi vừa tuần « — Đem tiền của tặng biếu.


下夀 - hạ thọ || 鶴夀 - hạc thọ || 人夀 - nhân thọ || 福夀 - phúc thọ || 福夀膏 - phúc thọ cao || 夀終 - thọ chung || 夀誕 - thọ đản || 夀筵 - thọ diên || 夀堂 - thọ đường || 夀器 - thọ khí || 損夀 - tổn thọ ||