Từ điển Thiều Chửu
壬 - nhâm
① Can nhâm, can thứ chín trong mười can. ||② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân. ||③ To lớn. ||④ Gian nịnh. ||⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任. ||⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.

Từ điển Trần Văn Chánh
壬 - nhâm/nhậm
① Ngôi thứ chín trong mười can; ② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân; ③ (văn) To lớn; ④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女); ⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壬 - nhâm
Vị trí chín trong Thập can — To lớn — Dối nịnh — Đàn bà có thai. Như chữ Nhâm 妊.


六壬 - lục nhâm || 壬人 - nhâm nhân ||