Từ điển Trần Văn Chánh
内 - nạp
(văn) ① Thu nhận, thu nạp, dung nạp (dùng như 納,bộ 糸): 向使四君却客而不内 Nếu bốn ông vua đó ruồng đuổi khách xa mà không dung nạp (Lí Tư: Gián trục khách thư); ② Nộp, giao nộp (dùng như 納,bộ 糸): 百姓内粟千石,拜爵一級 Trong dân ai nộp một ngàn thạch thóc thì ban tước cấp một (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ).

Từ điển Trần Văn Chánh
内 - nội
① Trong, bên trong, nội: 房子内外都很乾淨 Trong nhà ngoài sân đều rất sạch sẽ; 在三日内 Nội trong 3 ngày; 國内形勢很好 Tình hình trong nước rất tốt; ② Vợ: 内子 (hoặc 内人, 賤内): Vợ tôi; 内親 Họ hàng bên vợ; ③ Những người thân của bên vợ: 内兄弟 Anh em vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
内 - nạp
Vào trong. Đem vào trong. Dùng như chữ Nạp 納 — Một âm là Nội. Xem Nội.


河内 - hà nội || 海内 - hải nội || 賢内 - hiền nội || 國内 - quốc nội || 殺内 - sát nội || 賤内 - tiện nội ||