Từ điển Thiều Chửu
亨 - hanh/hưởng/phanh
① Thông, như thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận hanh thông. ||② Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến. ||③ Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh
亨 - hanh
① Thuận lợi, thông đạt, tốt đẹp, trôi chảy, trót lọt: 品物咸亨 Phẩm vật đều thông đạt (Chu Dịch).【亨通】hanh thông [hengtong] Thuận lợi, trôi chảy, tốt đẹp, tốt lành, may mắn: 萬事亨通 Mọi sự may mắn, vạn sự tốt lành; ② [Heng] (Họ) Hanh.

Từ điển Trần Văn Chánh
亨 - hưởng
(văn) Dâng đồ cúng, tế (dùng như 享): 王用亨于 西山Chu Văn Vương tế ở núi Tây (Chu Dịch).

Từ điển Trần Văn Chánh
亨 - phanh
(văn) Nấu (dùng như 烹): 七月亨葵乃菽 Tháng bảy nấu rau quỳ và đậu (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亨 - hanh
Thông suốt, không bị cản trở. Chẳng hạn Hanh thông — Các âm khác là Hưởng, Phanh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亨 - hưởng
Như chữ Hưởng 享— Các âm khác là Hanh, Phanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亨 - phanh
Như chữ Phanh 烹 — Các âm khác là Hanh, Hưởng. Xem các âm này.


彭亨 - bàng hanh || 不亨 - bất hanh || 亨甫 - hanh phủ ||