Từ điển Thiều Chửu
驚 - kinh
① Ngựa sợ hãi. ||② Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh. ||③ Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驚 - kinh
Dáng ngựa sợ hãi — Rất sợ hãi — Bệnh giựt chân tay của trẻ con.