Từ điển Thiều Chửu
駘 - đài/thai/đãi
① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai. ||② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
駘 - đài
Loài ngựa dở, kém, xấu. Cũng gọi là Đài phong. Một âm khác là Đãi. Xem Đãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
駘 - đãi
Xem Đãi đãng 駘蕩.