Từ điển Thiều Chửu
馬 - mã
① Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình cũng kêu là mã xỉ 馬齒. ||② Cái thẻ ghi số đếm. ||③ Họ Mã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馬 - mã
Con ngựa. Loài ngựa — Tên gọi đồng bạc của Đức quốc trước năm 2002, tức đồng Mã — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.