Từ điển Thiều Chửu
飯 - phạn/phãn
① Cơm. ||② Một âm là phãn. Ăn cơm. ||③ Cho giống súc ăn. ||④ Ngậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飯 - phạn
Cơm, tức gạo đã nấu chín thành hột dẻo để ăn — Ăn cơm. Dùng bữa — Đem cơm cho người khác ăn — Món ăn. Td: Trung Quốc phạn ( cơm Tàu, món ăn Tàu ) — Y giá phạn nang 衣架飯囊: Nghĩa là những đồ tầm thường, thân như cái giá để mắc áo, ruột như cái túi để đựng cơm » Những loài giá áo túi cơm sá gì « ( Kiều ).