Từ điển Thiều Chửu
飛 - phi
① Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi. ||② Nhanh như bay. Như phi báo 飛報 báo nhanh như bay, kíp báo. ||③ Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không kí tên gọi là phi thư 飛書, lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ 飛語, v.v. ||④ Tiếng bổng. ||⑤ Cao, nói ví dụ như sự cao. ||⑥ Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飛 - phi
Chim bay — Bay lên — Bay đi — Thình lình mà đến. Khi không mà đến, không rõ nguyên lai — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phi.