Từ điển Thiều Chửu
預 - dự
① Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự 豫. Như dự bị 預備 phòng bị sẵn. ||② Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
預 - dự
Vui vẻ — Tham gia vào — Trước khi việc xẩy ra — Như chữ Dự 豫.