Từ điển Thiều Chửu
震 - chấn
① Sét đánh. ||② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại. ||③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp. ||④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.

Từ điển Trần Văn Chánh
震 - chấn
① Rung động, chấn động: 把玻璃震¸H了 Kính bị rung vỡ rồi; 地震 Động đất; 地震學 Địa chấn học; ② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới; ③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ; ④ Kích động, chạm mạnh; ⑤ (văn) Sét đánh, sấm động; ⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
震 - chấn
Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng — Sợ hãi — Rung động — Dùng như chữ Chấn 振.