Từ điển Thiều Chửu
隔 - cách
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. ||② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
隔 - cách
① Chặn, ngăn cách, tách riêng ra, phân ra, chia ra, gạn ra: 一間屋隔成兩間 Một căn nhà ngăn thành hai gian; ② Cách, xa cách, cách biệt: 相隔很遠 Cách nhau rất xa; 睽隔 Cách biệt xa xôi; 商女不知亡國恨,隔江猶唱“後庭花” Các thương nữ (con hát) không biết gì tới cái hận mất nước, nên cách bên kia sông vẫn cứ hát bài "Hoa sau vườn" (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隔 - cách
Che. Lấp. Không thông dược với nhau — Xa lìa — Rời xa — Thay đổi. — Kông hợp nhau.