Từ điển Thiều Chửu
阬 - khanh
① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm 坎, lớn gọi là khanh 阬. ||② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho 阬儒 chôn sống học trò. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥). Có khi viết khanh 坑.
Từ điển Trần Văn Chánh
阬 - khanh
(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. 坑 (bộ 土): 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo); ② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như 坑, bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阬 - kháng
Cái gò đất lớn — Một âm là Khanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阬 - khanh
Dùng như chữ Khanh 坑— Một âm là Kháng.