Từ điển Thiều Chửu
錦 - cẩm
① Gấm. ||② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錦 - cẩm
Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa. Chỉ sự đẹp đẽ.