Từ điển Thiều Chửu
酒 - tửu
① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh
酒 - tửu
① Rượu: 斟酒 Rót rượu; ② [Jiư] (Họ) Tửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酒 - tửu
Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).