Từ điển Thiều Chửu
逃 - đào
① Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v. ||② Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương. ||③ Lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
逃 - đào
① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: 逃敌 Kẻ địch tháo chạy; ②Trốn tránh, tránh, lánh: 逃避 Trốn tránh, chạy trốn; 逃难 Lánh nạn, chạy nạn; ③ (văn) Bỏ: 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逃 - đào
Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.