Từ điển Thiều Chửu
賣 - mại
① Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại 斷賣 bán đứt. ||② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賣 - mại
Bán ( đem đồ vật đổi lấy tiền ).