Từ điển Thiều Chửu
貨 - hoá
① Của, như hoá tệ 貨幣 của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hoá. ||② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy. ||③ Đút của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貨 - hóa
Tiền bạc — Vật đem bán lấy tiền được. Tức các loại hàng. Ta cũng gọi là hàng hoá — Đem bán — Cho tiền.