Từ điển Thiều Chửu
貧 - bần
① Nghèo, như bần sĩ 貧士 học trò nghèo. ||② Thiếu, như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu. ||③ Lời nói nhún mình, như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貧 - bần
Thiếu tiền bạc của cải. Nghèo nàn — Thiếu thốn. Có ít.