Từ điển Thiều Chửu
諧 - hài
① Hoà hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh 諧聲, mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá 諧價. ||② Sự đã xong cũng gọi là hài. ||③ Hài hước. Như khôi hài 詼諧 hài hước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諧 - hài
Hoà hợp. Cũng nói là Hoà hài — Lời nói nói bông đùa, riễu cợt, chọc cười.