Từ điển Thiều Chửu
誤 - ngộ
① Lầm. Như thác ngộ 錯誤 lầm lẫn. ||② Làm mê hoặc. ||③ Bị sự gì nó làm luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誤 - ngộ
Ngờ vực — Sai lầm. Lầm lẫn.