Từ điển Thiều Chửu
誠 - thành
① Thành thực, chân thực. ||② Tin, như thành nhiên 誠然 tin thực thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誠 - thành
Thật lòng. Không dối trá. Đoạn trường tân thanh : » Cúi dâng một lễ xa đem tấc thành «.