Từ điển Thiều Chửu
詞 - từ
① Lời văn. ||② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲. ||③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v. ||④ Bảo, nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詞 - từ
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.