Từ điển Thiều Chửu
衣 - y/ý
① Áo. ||② Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y. ||③ Một âm là ý. Mặc áo. ||④ Mặc áo cho người khác. ||⑤ Phục mà làm theo.

Từ điển Trần Văn Chánh
衣 - y
① Áo: 棉衣 Áo bông; ② Vỏ bọc ngoài, vỏ (của trái cây hoặc đồ vật), bọc: 炮衣 Vỏ bọc đại bác; 糖衣炮彈 Viên đạn bọc đường; ③ [Yi] (Họ) Y. Xem 衣 [yì].

Từ điển Trần Văn Chánh
衣 - ý
(văn) ① Mặc, mặc áo cho người khác: 解衣衣人 Cởi áo mặc cho người khác; 衣被蒼生 Mặc áo và che chở cho dân nghèo; ② Làm theo. Xem 衣 [yi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衣 - y
Cái áo, tức phần vải may để che phần thân thể phía trên, phần che phía dưới gọi là Thường — Cái vỏ bọc ngoài. Phàm vật dùng để bao bọc vật khác, đều gọi là Y. Td: Cung y (bao đựng cây cung), Kiếm y (bao gươm) — Vỏ trái cây — Bộ lông chim — Một âm là Ý. Xem Ý — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衣 - ý
Mặc vào ( nói về quần áo ) — Khoác lên. Phủ lên — Một âm là Y. Xem Y.