Từ điển Thiều Chửu
衛 - vệ
① Tục dùng như chữ 衞.

Từ điển Trần Văn Chánh
衛 - vệ
Như 衞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衛 - vệ
Toán quân 500 người gọi là một Vệ, theo chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ. Đoạn trường tân thanh : » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi « — Che chở giữ gìn. Td: Hộ vệ — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.