Từ điển Thiều Chửu藺 - lận① Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu. ||② Họ Lận. Thời Chiến quốc 戰國 có Lận Tương Như 藺相如.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng藺 - lậnTên một loài cây giống cây cối, cây lác, có thể dệt chiếu được — Họ người.