Từ điển Thiều Chửu
蓄 - súc
① Dành chứa. ||② Ðựng chứa được. ||③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu. ||④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓄 - súc
① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?; ② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu; ③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓄 - súc
Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.