Từ điển Thiều Chửu
腹 - phúc
① Bụng, dưới ngực là bụng. Bụng ở đằng trước mình người ta, nên cái gì ở đằng trước cũng gọi là phúc. Như phúc bối thụ địch 腹背受敵 trước sau bị giặc vây cả. ||② Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tả truyện 左傳) dám bày dãi tấm lòng. ||③ Ðùm bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh
腹 - phúc
① Bụng: 腹漲 Đầy bụng; ② Phía trước, đằng trước: 腹背受敵 Trước sau đều có quân địch; ③ Bụng dạ, tấm lòng: 敢布腹心 Dám giãi bày tấm lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腹 - phúc
Cái bụng — Chỉ lòng dạ — Chứa đựng.