Từ điển Thiều Chửu
繁 - phồn/bàn
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ. ||② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
繁 - phồn
① Nhiều, phức tạp, rắc rối: 繁星滿天 Sao đầy trời; ② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].

Từ điển Trần Văn Chánh
繁 - phồn
(Họ) Phồn Xem 繁 [fán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繁 - bà
Họ người — Các âm khác là Bàn, Phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繁 - bàn
Họ người — Các âm khác là Bà, Phiền, Phồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繁 - phiền
Nhiều — Lộn xộn phức tạp — Các âm khác là Bà, Bàn. Xem các âm này — Cũng đọc Phồn.