Từ điển Thiều Chửu
細 - tế
① Nhỏ, như tế cố 細故 cớ nhỏ, tế ngữ 細語 nói nhỏ. ||② Tinh tế, tế mật, trái lại với thô suất gọi là tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
細 - tế
Nhỏ bé. Nhỏ nhặt — Tinh xảo kĩ lưỡng.