Từ điển Thiều Chửu
範 - phạm
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範. ||② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
範 - phạm
Như chữ Phạm 笵.