Từ điển Thiều Chửu
積 - tích/tí
① Chứa góp. ||② Chồng chất. ||③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm. ||④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu. ||⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
積 - tích
Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.