Từ điển Thiều Chửu
私 - tư
① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v. ||② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通. ||③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình. ||④ Cong queo. ||⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư. ||⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần). ||⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà. ||⑧ Ði tiểu. ||⑨ Áo mặc thường. ||⑩ Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh
私 - tư
① Riêng, tư: 私事 Việc tư; 私信 Thư riêng; 大公無私 Chí công vô tư; ② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh; ③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu; ④ Kín, riêng; ⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm; ⑥ (văn) Cong queo; ⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái); ⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần; ⑨ (văn) Áo mặc thường; ⑩ (văn) Lúc ở một mình; ⑪ (văn) Đi tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
私 - tư
Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.