Từ điển Thiều Chửu
神 - thần
① Thiên thần. ||② Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần. ||③ Tinh thần, thần khí. ||④ Thần thông 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hoá bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông, như thiên nhãn thông 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông 他心通 có thần thông biết tẫn lòng người khác.

Từ điển Trần Văn Chánh
神 - thần
① Thần, thần tiên, thần thánh, phi thường, kì lạ: 神力 Sức mạnh phi thường; 祭神如神在 Tế thần như thần có ở đó (Luận ngữ); 無神論 Thuyết vô thần; 神話 Thần thoại, chuyện hoang đường; 大顯神通 Trổ hết tài ba; ② Sức chú ý, tinh thần, thần khí, thần thái: 勞神 Mệt óc, mệt trí; 聚精會神 Tập trung tinh thần; ③ Dáng vẻ, bộ điệu, thái độ, thần sắc: 你瞧他這個神兒 Anh xem cái bộ điệu của nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
神 - thần
Phần vô hình thiêng liêng của con người. Td: Tinh thần — Bậc thiêng liêng được thờ phụng. Truyện Nhị độ mai : » Mắt thần không giấu lướt trời không dung « — Tài giỏi vượt hẳn người thường. Đoạn trường tân thanh : » Câu thần lại mượn bút hoa vẽ vời «.