Từ điển Thiều Chửu
甘 - cam
① Ngọt. ||② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam. ||③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ||④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai. ||⑤ Thích. ||⑥ Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh
甘 - cam
① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: 甘泉 Suối nước ngọt; ② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác; ③ (Lời nói) ngọt, bùi tai; ④ (văn) Thích; ⑤ (văn) Ngủ say; ⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh); ⑦ [Gan] (Họ) Cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甘 - cam
Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.